Page 219 - Kỷ yếu hội thảo quốc tế: Ứng dụng công nghệ mới trong công trình xanh - lần thứ 9 (ATiGB 2024)
P. 219

210                              TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

               của  các  cánh  quạt  T2  và  T4.  Hình  3  minh  họa  các   tọa độ gắn liền, các vận tốc tuyến tính được xác định
               chuyển  động  quay  này  và  được  giải  thích  như  sau:   bởi V  và các vận tốc góc bởi  v  .
               quay quanh trục X là lăn (Roll), quay quanh trục Y là   B
               nghiêng  (Pitch),  và  quay  quanh  trục  Z  là  hướng      
               (Yaw).                                                      x    p   
                                                                                    
                                                                    V  =    ,    =  v    q                                      (2)
                                                                     B     y     
                                                                              z         r   
                                                                 Ma trận quay từ hệ tọa độ khung thân của máy bay
                                                              sang hệ tọa độ quán tính là:
                                                                     C C   C S S −   S C  C S C +  S S 
                                                                                            
                                                                R  =    S C   S S S + C C   S S C − C S     (3)
                                                                                                   
                                                                      
                                                                                          
                                                                                    
                                                                                              
                                                                                            
                                                                               
                                                                            
                                                                        − S   C S         C C      
                                                                                 
                                                                                              
                                                                 Trong  đó  S  =  sin ( ) x và  C  =  cos ( ) x Ma  trận
                                                                            x            x
                                                              quay  R là trực giao, do đó  R − 1  = R là ma trận quay
                                                                                            T
               Hình 3. Cấu trúc của mô hình máy bay bốn cánh quạt   từ hệ tọa độ quán tính đến hệ tọa độ gắn liền. Ma trận
                  Ngoài ra, các tham số của máy bay bốn cánh quạt   chuyển đổi cho các vận tốc góc từ hệ tọa độ quán tính
               được thể hiện trong Bảng 1 bên dưới.           đến hệ tọa độ gắn liền là W và từ hệ tọa độ gắn liền
                                                                                     
                   Bảng 1. Các tham số cho thuật toán mô hình    đến hệ tọa độ quán tính là W  − 1  như được chỉ ra trong
                      toán học của máy bay bốn cánh quạt                              
                Chuyển  Vị trí tịnh   Vị trí   Vận tốc   Vận   Ma trận   tài liệu [8],
                 động    tiến   góc   tịnh tiến   tốc góc  quán tính        ˙ 
                  Roll    x             x v    p     l                          1   S T  C T         p
                                                                                               
                                                                                       
                                                                                                     
                                                       xx
                                                                         ,  
                                                                       −
                                                                       1
                                                                  η    =W ν       =  0  C   −S     q   (4)
                                                                                                 
                                                                                                   
                                                                      
                 Pitch    y             y v    q      yy l                        0   S  / C  C  / C     
                                                                                                    r
                                                                                                 
                 Yaw      z             z v    r      zz l                           
                                                                                                   ˙
                  2.2. Mô hình hóa toán học                                        1   0   −S       
                  Trong  phạm  vi  bài  viết  này,  phần  mô  hình  hóa         p               
                                                                           ,
                                                                         
               toán học của máy bay bốn cánh quạt được tham khảo   ν = W η   q   =    0  C   C        S  
                                                                              
               theo tài liệu [7]. Phần tiếp theo trong mục này sẽ trình         0 −S    C C        
                                                                               r
                                                                                   
               bày lại các kết quả mô hình hóa toán học của hệ thống                                
               máy bay bốn cánh quạt.
                                                                 Trong  đó  T  =  tan ( ) x Ma  trận  W à  khả  nghịch
                  Cấu trúc của máy bay bốn cánh quạt được thể hiện        x                 
               trong Hình 3, bao gồm các vận tốc góc, mô-men xoắn và   nếu    (2 −  ) 1    / 2,  (   k   ). Máy  bay  bốn  cánh
                                                                        k
               lực tạo ra bởi bốn động cơ (được đánh số từ 1 đến 4).   quạt được giả định có cấu trúc đối xứng với bốn cánh
                  Vị trí tuyến tính của máy bay bốn cánh quạt được   thẳng hàng với trục  x và  y Do đó, ma trận quán tính
               xác định trong hệ tọa độ quán tính với các trục x,y,z   là ma trận chéo I trong đó  I =  I
               ký hiệu là ξ. Vị trí góc, được xác định trong hệ tọa độ          xx  yy
               quán tính với ba góc Euler η. Góc pitch θ xác định sự   
               quay của máy bay bốn cánh quạt xung quanh trục y.         xx  0   0 I
               Góc roll ϕ xác định sự quay xung quanh trục x và góc   I  =    0  I yy  0                                          (5)
               yaw ψ xung quanh trục z. Vector q chứa các vector vị       0  0  I    
               trí tuyến tính và góc.                                            zz 
                          x                                 Vận  tốc  góc  của  rotor  i,  ký  hiệu  là  tạo  ra  lực
                                                                                                 i
                                      q
                          y
                      =    ,    =   ,  =                               (1)   f theo hướng trục của rotor. Vận tốc góc và gia tốc
                                  
                                                                i
                                                       của  rotor  cũng  tạo  ra  mô-men  xoắn    xung quanh
                          z
                                  
                                                                                          M i
                                  
                          
                                                              trục rotor.
                  Gốc của hệ tọa độ gắn liền với máy bay bốn cánh
               quạt nằm ở trung tâm của máy bay bốn cánh. Trong hệ   f i  = k  i 2 ,  M i  =   + b  i 2  I M                           (6)
                                                                                          i
               ISBN: 978-604-80-9779-0
   214   215   216   217   218   219   220   221   222   223   224